Đánh giá:
(Có đánh giá)
Giá: Liên hệ
Xuất xứ: China
Tên màu: Đen
Bảo hành: 02 năm
Tình trạng: Đặt hàng từ 6 đến 10 tuần
Bộ lưu điện HYUNDAI HD-15K3 15KVA/12KW là một trong những sản phẩm hàng đầu trên thị trường, được thiết kế để cung cấp nguồn điện ổn định và liên tục cho các thiết bị điện tử quan trọng. Với công suất lớn và nhiều tính năng ưu việt, HD-15K3 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp, nhà máy, trung tâm dữ liệu và các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao.
- Công suất lớn: Bộ lưu điện Hyundai 15KVA đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều thiết bị cùng lúc.
- Dạng sóng sin chuẩn: Đảm bảo hoạt động ổn định của các thiết bị điện tử nhạy cảm.
- Hiệu suất cao: Giảm thiểu tổn thất năng lượng, tiết kiệm chi phí vận hành.
- Thời gian chuyển mạch nhanh: Đảm bảo nguồn điện không bị gián đoạn.
- Bảo vệ toàn diện: Chống quá tải, ngắn mạch, sụt áp, tăng áp.
- Giao diện thân thiện: Dễ dàng cài đặt và vận hành.
- Tuổi thọ cao: Bộ lưu điện Hyundai sử dụng các linh kiện chất lượng cao, đảm bảo hoạt động bền bỉ.
- Trung tâm dữ liệu: Bảo vệ máy chủ, thiết bị mạng khỏi sự cố mất điện.
- Nhà máy sản xuất: Đảm bảo hoạt động liên tục của các dây chuyền sản xuất.
- Bệnh viện: Cung cấp nguồn điện ổn định cho các thiết bị y tế.
- Tòa nhà cao tầng: Bảo vệ hệ thống thang máy, hệ thống chiếu sáng.
- Thương hiệu uy tín: HYUNDAI là thương hiệu nổi tiếng thế giới về chất lượng và độ bền.
- Công nghệ hiện đại: Áp dụng công nghệ tiên tiến nhất, đảm bảo hiệu suất cao.
- Dịch vụ bảo hành chuyên nghiệp: Đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Bộ lưu điện HYUNDAI HD-15K3 15KVA/12KW là một giải pháp toàn diện để bảo vệ các thiết bị điện tử quan trọng của bạn. Với nhiều ưu điểm vượt trội, sản phẩm này chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
Thông tin chung |
|
---|---|
Thương hiệu |
UPS Hyundai |
Model |
HD-15K3 |
NGUỒN VÀO |
|
Điện áp danh định |
380VAC / 400VAC / 415VAC |
Ngưỡng điện áp |
± 25% |
Tần số liên tục |
50/60Hz ± 5Hz |
Hệ số công suất |
>= 95% (với mạch lọc) |
Ngưỡng điện áp Bypass |
± 20% (Có thể thiết lập) |
Số pha |
3 Pha, (4 dây, dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50Hz ± 10% |
Ngưỡng điện áp ECO |
± 10% (Có thể thiết lập) |
NGUỒN RA |
|
Công suất |
15KVA / 13.5KW |
Điện áp |
380VAC / 400VAC / 415VAC |
Ổn định điện áp |
± 1% |
Số pha |
3 Pha, 4 dây |
Dạng sóng |
Sóng Sin chuẩn |
Tần số |
Đồng bộ với điện lưới ở chế độ có điện lưới; 50/60Hz ± 0.1% ở chế độ ắc quy |
Hệ số công suất |
0.9 |
Độ méo hài |
<= 2% với tải tuyến tính, <= 5% với tải phi tuyến |
Khả năng chịu quá tải |
125% trong 1 phút, 150% trong 1 giây, 200% ở chế độ bypass. |
Tỉ lệ méo đỉnh |
Sin chuẩn, tải tuyến tính < 3%, tải phi tuyến tính < 5% |
Hệ số Crest |
3:1 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp ngõ ra ở chế độ Inverter |
±5V |
Thời gian chuyển mạch |
Chế độ AC sang chế độ ắc quy: 0ms |
Khả năng chịu quá tải |
105%: chạy trong thời gian dài; 105% - 110%: chạy trong 1h; 110% - 125%: chạy trong 10 phút; 125% - 150%: chạy trong 1 phút; 150% - 200%: chạy trong 200ms; >200%: chạy trong 100ms; |
ẮC QUY |
|
Điện áp DC |
12V x số lượng ắc quy được thiết lập (có thể cài đặt qua màn hình LCD) |
Loại ắc quy |
Ắc quy chì , kín khí không cần bảo dưỡng. |
Số lượng ắc quy |
28 - 32 Chiếc (Có thể thiết lập được) |
Dòng sạc |
Mặc định 10A (Có thể thiết lập được). |
Chế độ sạc |
Sạc 3 giai đoạn, tự động chuyển đổi chế độ sạc cân bằng và sạc thả nổi. |
Hiển thị tình trạng sạc |
Hiển thị thời gian dự phòng ắc quy, thời gian, thời gian duy trì còn lại của ắc quy |
GIAO DIỆN |
|
Cổng giao tiếp |
RS232 (Tùy chọn SNMP) |
Thời gian chuyển mạch |
10 mili giây |
Báo hiệu |
Báo động khi gặp bất kỳ lỗi nào |
LCD hiển thị |
Có |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 - 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
0 - 95% (Không đọng nước) |
HỆ THỐNG |
|
Hiệu suất |
Chế độ điện lưới: >=93%; Chế độ ECO: >=93% |
Số lượng UPS tối đa có thể kết nối song song |
6 |
Cổng giao tiếp |
RS232 / RS485 / Dry Contact (tiêu chuẩn) / SNMP (tuỳ chọn) |
Độ ồn khi máy hoạt động |
55dB |
Chế độ bảo vệ |
- Bảo vệ nguồn vào : quá áp , lỗi tần số, lỗi pha. - Bảo vệ nguồn ra : ngắn mạch, hệ số công suất thấp - Bảo vệ ắc quy : chế độ xả, chế độ sạc - Bảo vệ quá nhiệt |
Chế độ tiết kiệm |
98% |
Cấp bảo vệ |
IP 20 |
EMI |
EN62040-2 |
EMS |
IEC61000-4-2 (ESD) |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) (mm) |
400x800x1100 |
Trọng lượng tịnh (kg) |
165 |
Đánh giá sản phẩm
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM
cho đơn hàng từ 10.000.000đ.
Sản phẩm bạn đã xem